Thông Tin Tuyển Dụng
Giáo viên mầm non Nhật Bản/日本人の教師
Cấp bậc | Quản lý |
Lương | $ 1.700 - 1.800 USD |
Hết hạn nộp | 03/12/2024 |
Ngành nghề | Giáo dục / Đào tạo |
Kinh nghiệm | Trên 2 Năm |
1. Chịu trách nhiệm đảm bảo an toàn lớp học: sắp xếp giáo cụ, giá kệ trong lớp học. Kiểm tra vệ sinh lớp mỗi buổi sáng, chiều, sau giờ ăn,...
教室内の教育や棚を配置するように教室の安全を確保する責任があります。午前、午後、食後などに教室の衛生状態を確認します。
2. Chịu trách nhiệm đảm bảo môi trường lớp học luôn sẵn sàng cho các hoạt động của Học sinh.
教室環境が常に子供の活動に利用できるようにする責任があります。
3. Chịu trách nhiệm kiểm tra, xác nhận các thông tin về trạng thái sức khỏe của từng Học sinh khi đón vào lớp. Báo ngay cho Hiệu trưởng khi có bất thường.
子供を迎えの時に、それぞれの子供の健康状態に関する情報を確認する責任があります。異常があった場合には園長に直ぐに報告します。
4. Đảm bảo điểm danh số lượng học sinh có mặt tại lớp, nghỉ phép.
欠席の子供の人数と出席の子供の人数を確保します。
5. Chịu trách nhiệm kiểm tra đồ ăn của Học sinh như thành phần của các món ăn (lưu ý với những Học sinh có tiền sử dị ứng thức ăn) và chia ăn các bữa sáng, trưa, xế. Chăm sóc và hỗ trợ Học sinh hoàn thành bữa ăn.
Đánh giá bữa ăn hàng ngày.
料理の材料など子供の食事をチェックする責任があり(食物アレルギーのある子供にとって、注意が必要です)、朝食、昼食、おやつを分けます。食事中に、子供をサポートします。
毎日の食事を評価します。
6. Chịu trách nhiệm tổ chức, quan sát, thực hiện giờ học, giờ chơi, giờ ngủ, giờ sinh hoạt khác của học sinh.
授業時間、遊びの時間、睡眠時間、子供の他の活動を組織し、観察し、実施する責任があります。
7. Chuẩn bị đầy đủ kế hoạch, giáo án, chia sẻ với đồng nghiệp và thực hiện giới thiệu cho Học sinh.
計画と授業計画を完全に準備し、同僚と共有し、子供に紹介します。
8. Quan sát, hướng dẫn, ghi chép, đánh giá mức độ hoàn thành các bài học cho Học sinh.
子供のレッスンの完了レベルを観察、指導、記録、評価します。
9. Thực hiện viết nhận xét, trao đổi tình hình học sinh đến Phụ huynh. Giữ liên lạc thông suốt giữa Phụ huynh và nhà trường.
子供の状況に関する連絡帳を書きます。保護者と学校間のコミュニケーションを円滑に保ちます。
10. Chịu trách nhiệm tổ chức và phân công Giáo viên phối hợp với vận hành tổ chức các sự kiện, dã ngoại, ngoại khóa cho Học sinh.
生徒向けのイベント、ピクニック、課外活動を企画するために運営部門と協力する教師を割り当て、開催する責任があります。
11. Thực hiện trực sớm, muộn, đi xe buýt theo lịch phân công.
割り当てられた延長保育参加します。割り当てられた、バスでの子供の送迎に参加します。
12. Chịu trách nhiệm quản lý, tổ chức và phân công kiểm kê giáo cụ, tài sản lớp.
教室の資産と教育を管理し、組織し、棚卸の割り当てる責任があります。
13. Thực hiện các công việc phát sinh liên quan khác theo sự phân công từ Ban Giám hiệu nhà trường và Ban Giám đốc.
社長と園長によって割り当てられた他の関連する発生の任務を実施します。
- Phối hợp với các giáo viên trong lớp chịu trách nhiệm đảm bảo an toàn cho Học sinh trong thời gian ở trường. 園にいる間に子どもたちの安全を確保する責任があるように、教室の先生と調整します。
- Chịu trách nhiệm trao đổi với phụ huynh các vấn đề liên quan đến Học sinh. 子供に関連することについて保護者に話し合う責任があります。
- Phối hơp với Leader, Hiệu trưởng xây dựng các chương trình sự kiện trong năm học. 園長・リーダーと調整して、学年度のイベントスケジュールを策定します。
- Tham gia chăm sóc Học sinh trong suốt thời gian Học sinh có mặt tai trường như: Dẫn Học sinh đi chơi, thay quần áo, giờ ăn, chuẩn bị giờ đến, giờ về, đi vệ sinh,… 子供の世話をすることに参加する。子供を遊びに連れて行く、服を着替える、食事サポ-ト、到着時間を準備する、帰宅する時間、トイレに行くなど、
- Tham gia trợ giảng các giờ Tiếng Anh, Cheer Dance, Thể dục (soccer),…英語、チアダンス、体操従業(サッカー)をサポートします。
- Các công việc khác liên quan đến lớp học ( cân đo Học sinh, oder học phẩm, giặt giũ,...) 教室に関連するその他の仕事(子供の体重測定、文房具注文、洗濯など)
- Tham gia các buổi họp chuyên môn, khóa huấn luyện, hội thảo,…theo yêu cầu của công ty. 会社の要請に応じて専門会議、トレーニングコース、セミナーに出席する。
- Tham gia đón trả Học sinh xe bus theo sự sắp xếp của ban quản lý. 子供はバスに乗る・降ろすとき、サポートに参加します。
- Tham gia trông Học sinh muộn theo sự sắp xếp của ban quản lý. 割り当てられた延長保育参加します。
- Chuẩn bị kế hoạch bài học cá nhân, bài học nhóm, hướng dẫn và quan sát Học sinh. 個人のレッスン計画、グループレッスン作成し、子供を指導、観察します。
- Phối hợp với giáo viên Montessori hoàn thành đánh giá múc độ phát triển của Học sinh trước kỳ họp phụ huynh. モンテッソーリの教師と調整して、保護者会前に子供の発達レベルの評価します。
- Viết sổ liên lạc, đảm bảo thông tin trao đổi đươc chính xác và thông suốt với phụ huynh và các các giáo viên trong trường. 連絡帳を書きます。
- Phụ trách họp phụ huynh 1 năm 2 lần, chuẩn bị đầy đủ báo cáo, thông tin cần thiết cho cuộc họp được thành công. 年間2回、親会議を担当し、レポート、必要な情報を準備します。
- Phối hợp lên các chương trình, kế hoạch, sự kiện, thông báo,… tại trường. 園でのプログラム、計画、イベント、知らせなどを作成して調整します。
- Tập hợp, up ảnh lên trang chủ theo các sự kiện được phân công.割りあてに従って写真をまとめ・アプロードします。
- Truyền đạt thông tin liên quan trong các cuộc họp, sự kiện…cho giáo viên người Việt. Đảm bảo giáo viên luôn nắm vững các thông tin trong nhà trường. ミーティング、イベントで関連情報をベトナムの教師に伝えます。
Thực hiện các công việc khác liên quan tới yêu cầu công việc cũng như các quy định của Công ty, các đơn vị thanh/kiểm tra và Pháp Luật Việt Nam theo phân công và hướng dẫn của cấp trên.
Do other tasks corresponding to the job requirements as well as regulations of the company, accrediting agencies and Vietnamese law as assigned and instructed by the leaders.
−昼食(当社厨房システム)
−保険契約
−旅行
−手当
−制服
−祝日、テト、11月20日のボーナス制度。
−11月20日 宴会、忘年会。
−夏季有給休暇(6月)
−有給冬季休暇(12月)
−ヘルスケア
−トレーニング
−日当費
−年次休暇
Các công việc tương tự